Dương lịch: Thứ tư, 22/01/2025

(Âm lịch: Ngày Tân Mão, 23/12/Giáp Thìn)

Xem Theo Tháng

Câu Trần: thuộc THỔ – Chậm chạp, lâu dài,…

Chánh Tượng



ĐỊA THIÊN THÁI: Thông dã - ĐIỀU HÒA

Thiên địa hòa xướng chi tượng: Tượng trời đất giao hòa.


Thông hiểu, am tường, hiểu biết, thông suốt, quen biết, quen thuộc.

Hộ Tượng



LÔI TRẠCH QUY MUỘI: Tai dã - XÔN XAO

Ác quỷ vi sủng chi tượng: Tượng ma quái làm rối.


Tai nạn, rối ren, lôi thôi, nữ chi chung, gái lấy chồng.

Biến Tượng



THỦY THIÊN NHU: Thuận dã - TƯƠNG HỘI

Quân tử hoan hội chi tượng: Tượng quân tử vui vẻ hội họp, ăn uống chờ thời.


Chờ đợi vì hiểm đằng trườc, thuận theo, quây quần, hội tụ, vui hội, cứu xét, chầu về.

Đăng xà: thuộc HỎA (đủ 05 hành) – Nhanh lẹ, quái dị,…

Chánh Tượng



ĐỊA TRẠCH LÂM: Đại dã - BAO QUẢN

Quân tử dĩ giáo tư chi tượng: Tượng người quân tử dạy dân, che chở, bảo bọc dân vô bờ bến.


Việc lớn, người lớn, cha nuôi, vú nuôi, giáo học, nhà sư, kẻ cả, dạy dân, nhà thầu.

Hộ Tượng



ĐỊA LÔI PHỤC: Phản dã - TÁI HỒI.

Sơn ngoại thanh sơn chi tượng: Tượng ngoài núi lại còn có núi


Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục.

Biến Tượng



SƠN TRẠCH TỔN: Thất dã - TỔN HẠI

Phòng nhân ám toán chi tượng: Tượng đề phòng sự ngầm hại, hao tổn.


Hao mất, thua thiệt, bớt kém, bớt phần dưới cho phần trên là tổn hại.

Bạch Hổ: thuộc KIM – Cứng mạnh, hung bạo,…

Chánh Tượng



ĐỊA HỎA MINH SẢNG: Thương dã - HẠI ĐAU

Kinh cức mãn đồ chi tượng: Tượng gai góc đầy đường.


Thương tích, bịnh hoạn, buồn lo, đau lòng, ánh sáng bị thương.

Hộ Tượng



LÔI THỦY GIẢI: Tán dã - NƠI NƠI

Lôi vũ tác giải chi tượng: Tượng sấm động mưa bay.


Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Biến Tượng



ĐỊA SƠN KHIÊM: Thoái dã - CÁO THOÁI

Thượng hạ mông lung chi tượng : Tượng trên dưới hoang mang.


Khiêm tốn, nhún nhường, khiêm từ, cáo thoái, từ giã, lui vào trong, giữ gìn, nhốt vào trong, bế cửa.

Huyền Vũ: thuộc THỦY – Mờ ám, chưa rõ,…

Chánh Tượng



ĐỊA LÔI PHỤC: Phản dã - TÁI HỒI.

Sơn ngoại thanh sơn chi tượng: Tượng ngoài núi lại còn có núi


Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục.

Hộ Tượng



THUẦN KHÔN: Thuận dã - NHU THUẬN

Nhu Hanh Lợi Trinh chi tượng: Tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.


Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.

Biến Tượng



ĐỊA TRẠCH LÂM: Đại dã - BAO QUẢN

Quân tử dĩ giáo tư chi tượng: Tượng người quân tử dạy dân, che chở, bảo bọc dân vô bờ bến.


Việc lớn, người lớn, cha nuôi, vú nuôi, giáo học, nhà sư, kẻ cả, dạy dân, nhà thầu.

Thanh Long: thuộc MỘC – Tiền bạc, vui vẻ, hỉ tín,…

Chánh Tượng



ĐỊA PHONG THĂNG: Tiến dã - TIẾN THỦ

Phù giao trực thượng chi tượng: Tượng chòi đạp để ngoi lên trên.


Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà.

Hộ Tượng



LÔI TRẠCH QUY MUỘI: Tai dã - XÔN XAO

Ác quỷ vi sủng chi tượng: Tượng ma quái làm rối.


Tai nạn, rối ren, lôi thôi, nữ chi chung, gái lấy chồng.

Biến Tượng



ĐỊA THỦY SƯ: Chúng dã - CHÚNG TRỢ

Sĩ chúng ủng tòng chi tượng: Tượng chúng ủng hộ nhau.


Đông chúng, vừa làm thầy, vừa làm bạn, học hỏi lẫn nhau, níu nắm nhau qua truông, nâng đỡ.

Chu Tuớc: thuộc HỎA – Báo tin, văn chương, nghệ thuật,...

Chánh Tượng



ĐỊA THỦY SƯ: Chúng dã - CHÚNG TRỢ

Sĩ chúng ủng tòng chi tượng: Tượng chúng ủng hộ nhau.


Đông chúng, vừa làm thầy, vừa làm bạn, học hỏi lẫn nhau, níu nắm nhau qua truông, nâng đỡ.

Hộ Tượng



ĐỊA LÔI PHỤC: Phản dã - TÁI HỒI.

Sơn ngoại thanh sơn chi tượng: Tượng ngoài núi lại còn có núi


Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục.

Biến Tượng



LÔI THỦY GIẢI: Tán dã - NƠI NƠI

Lôi vũ tác giải chi tượng: Tượng sấm động mưa bay.


Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Câu Trần: thuộc THỔ – Chậm chạp, lâu dài,…

Chánh Tượng



ĐỊA SƠN KHIÊM: Thoái dã - CÁO THOÁI

Thượng hạ mông lung chi tượng : Tượng trên dưới hoang mang.


Khiêm tốn, nhún nhường, khiêm từ, cáo thoái, từ giã, lui vào trong, giữ gìn, nhốt vào trong, bế cửa.

Hộ Tượng



LÔI THỦY GIẢI: Tán dã - NƠI NƠI

Lôi vũ tác giải chi tượng: Tượng sấm động mưa bay.


Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Biến Tượng



THỦY SƠN KIỂN: Nạn dã - TRỞ NGẠI

Bất năng tiến giả chi tượng: Tượng không năng đi.


Cản ngăn, chận lại, chậm chạp, què, khó khăn.

Đăng xà: thuộc HỎA (đủ 05 hành) – Nhanh lẹ, quái dị,…

Chánh Tượng



THUẦN KHÔN: Thuận dã - NHU THUẬN

Nhu Hanh Lợi Trinh chi tượng: Tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.


Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.

Hộ Tượng



THUẦN KHÔN: Thuận dã - NHU THUẬN

Nhu Hanh Lợi Trinh chi tượng: Tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.


Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.

Biến Tượng



SƠN ĐỊA BÁC: Lạc dã - TIÊU ĐIỀU

Lục thân băng thán chi tượng: Tượng bà con thân thích xa lìa nhau.


Đẽo gọt, lột cướp đi, không có lợi, rụng rớt, đến rồi lại đi, tản lạc, lạt lẽo nhau, xa lìa nhau, hoang vắng, buồn thảm.

Bạch Hổ: thuộc KIM – Cứng mạnh, hung bạo,…

Chánh Tượng



ĐỊA THIÊN THÁI: Thông dã - ĐIỀU HÒA

Thiên địa hòa xướng chi tượng: Tượng trời đất giao hòa.


Thông hiểu, am tường, hiểu biết, thông suốt, quen biết, quen thuộc.

Hộ Tượng



LÔI TRẠCH QUY MUỘI: Tai dã - XÔN XAO

Ác quỷ vi sủng chi tượng: Tượng ma quái làm rối.


Tai nạn, rối ren, lôi thôi, nữ chi chung, gái lấy chồng.

Biến Tượng



ĐỊA PHONG THĂNG: Tiến dã - TIẾN THỦ

Phù giao trực thượng chi tượng: Tượng chòi đạp để ngoi lên trên.


Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà.

Huyền Vũ: thuộc THỦY – Mờ ám, chưa rõ,…

Chánh Tượng



ĐỊA TRẠCH LÂM: Đại dã - BAO QUẢN

Quân tử dĩ giáo tư chi tượng: Tượng người quân tử dạy dân, che chở, bảo bọc dân vô bờ bến.


Việc lớn, người lớn, cha nuôi, vú nuôi, giáo học, nhà sư, kẻ cả, dạy dân, nhà thầu.

Hộ Tượng



ĐỊA LÔI PHỤC: Phản dã - TÁI HỒI.

Sơn ngoại thanh sơn chi tượng: Tượng ngoài núi lại còn có núi


Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục.

Biến Tượng



ĐỊA LÔI PHỤC: Phản dã - TÁI HỒI.

Sơn ngoại thanh sơn chi tượng: Tượng ngoài núi lại còn có núi


Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục.

Thanh Long: thuộc MỘC – Tiền bạc, vui vẻ, hỉ tín,…

Chánh Tượng



ĐỊA HỎA MINH SẢNG: Thương dã - HẠI ĐAU

Kinh cức mãn đồ chi tượng: Tượng gai góc đầy đường.


Thương tích, bịnh hoạn, buồn lo, đau lòng, ánh sáng bị thương.

Hộ Tượng



LÔI THỦY GIẢI: Tán dã - NƠI NƠI

Lôi vũ tác giải chi tượng: Tượng sấm động mưa bay.


Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Biến Tượng



ĐỊA LÔI PHỤC: Phản dã - TÁI HỒI.

Sơn ngoại thanh sơn chi tượng: Tượng ngoài núi lại còn có núi


Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục.

Chu Tuớc: thuộc HỎA – Báo tin, văn chương, nghệ thuật,...

Chánh Tượng



ĐỊA LÔI PHỤC: Phản dã - TÁI HỒI.

Sơn ngoại thanh sơn chi tượng: Tượng ngoài núi lại còn có núi


Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục.

Hộ Tượng



THUẦN KHÔN: Thuận dã - NHU THUẬN

Nhu Hanh Lợi Trinh chi tượng: Tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.


Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.

Biến Tượng



THUẦN CHẤN: Động dã - ĐỘNG DỤNG

Trùng trùng chấn kinh chi tượng : Tượng khắp cùng dấy động.


Rung động, sợ hãi do chấn động, phấn phát, nổ vang, chấn khởi, chấn kinh.